| Hiệu suất (Throughput) |
3.3 Gbps |
| Thông lượng Tường lửa (FW) + Kiểm soát và phân tích ứng dụng (AVC) (1024B) |
3.3 Gbps |
| Thông lượng: FW + AVC + Hệ thống cảnh báo xâm nhập (IPS) (1024B) |
3.3 Gbps |
| Thông lượng: NGIPS (1024B) |
1.2 Gbps |
| Thông lượng Bảo mật lớp truyền tải (TLS) |
1.5 Gbps |
| Thông lượng IPsec VPN (1024B TCP w/Fastpath) |
1.4 Gbps |
| Kết nối và Phiên |
|
| Số phiên đồng thời tối đa, với AVC |
400K |
| Số kết nối mới mỗi giây tối đa, với AVC |
22K |
| Số lượng thiết bị VPN tối đa (VPN Peers) |
400 |
| Quản lý và Bảo mật Nâng cao |
|
| Cisco Device Manager (quản lý cục bộ) |
Có |
| Quản lý tập trung |
Cấu hình, ghi nhật ký, giám sát và báo cáo tập trung thực hiện bởi Threat Defense Manager (FMC) hoặc thông qua đám mây với Cisco Defense Orchestrator |
| Kiểm soát và phân tích ứng dụng (AVC) |
Tiêu chuẩn, hỗ trợ hơn 4000 ứng dụng, dùng như vị trí địa lý, người dùng và trang web |
| AVC: Hỗ trợ OpenAppID cho các bộ ứng dụng dạng nguồn mở tùy chỉnh |
Tiêu chuẩn |
| Cisco Security Intelligence |
Tiêu chuẩn, với thông tin tình báo về mối đe dọa IP, URL và DNS |
| Cisco IPS |
Có sẵn; có thể phát hiện ứng dụng đặc biệt đầu cuối và hạ tầng đồng quan mở độc lập với tính bảo Chỉ số thỏa hiệp (IoC) |
| Cisco Malware Defense for Networks |
Có sẵn; cho phép phát hiện, chặn, theo dõi, phân tích và ngăn chặn phần mềm độc hại ở mức tiểu vùng kết nối tập tin cho dòng tường lửa, theo cấu tập tấn công. Tích hợp tương quan mốc đe dọa với Cisco AMP for Endpoints cũng có thể hiệp lực. |
| Cisco Malware Analytics sandboxing |
Có sẵn |
| LoE URL: số lượng danh mục |
Hơn 80 |
| LoE URL: số lượng URL định danh |
Hơn 280 triệu |
| Cập nhật động thông tin mối đe dọa |
Có: Thông tin trình báo bảo mật tập thể (CSI) hàng đầu từ Cisco Talos® |
| Hệ sinh thái bên thứ ba và API mở |
API mở để tích hợp với các sản phẩm bên thứ ba; tài nguyên động Snort® và OpenAppID cho các mô đe dọa mới |
| Tính sẵn sàng cao (High availability) và phân cụm (clustering) |
Active/standby |
| Cisco Trust Anchor Technologies |
Các nền tảng Cisco Firepower 1000 Series bao gồm Trust Anchor Technologies để đảm bảo chuỗi cung ứng và hình ảnh phần mềm |