| Hiệu suất (Throughput) |
|
| Thông lượng: Tường lửa (FW) + Kiểm soát và hiển thị ứng dụng (AVC) (1024B) |
5.3 Gbps |
| Thông lượng: FW + AVC + Hệ thống ngăn chặn xâm nhập (IPS) (1024B) |
4.9 Gbps |
| Thông lượng: NGIPS (1024B) |
6.1 Gbps |
| Thông lượng Bảo mật lớp truyền tải (TLS) |
1.4 Gbps |
| Thông lượng IPSec VPN (1024B TCP w/Fastpath) |
2.4 Gbps |
| Kết nối và Phiên |
|
| Số phiên đồng thời tối đa, với AVC |
600K |
| Số kết nối mới mỗi giây tối đa, với AVC |
28K |
| Số lượng thiết bị VPN tối đa (VPN Peers) |
800 |
| Quản lý và Bảo mật Nâng cao |
|
| Cisco Device Manager (quản lý cục bộ) |
Có |
| Quản lý tập trung |
Cấu hình, giám sát, báo cáo tập trung qua FMC hoặc Cisco Defense Orchestrator |
| Kiểm soát và hiển thị ứng dụng (AVC) |
Tiêu chuẩn, hỗ trợ hơn 4000 ứng dụng |
| AVC: Hỗ trợ OpenAppID cho các bộ dò ứng dụng nguồn mở tùy chỉnh |
Tiêu chuẩn |
| Cisco Security Intelligence |
Tiêu chuẩn, với thông tin tình báo về IP, URL và DNS |
| Cisco IPS |
Có sẵn |
| Cisco Malware Defense For Networks |
Có sẵn |
| Cisco Malware Analytics sandboxing |
Có sẵn |
| Lọc URL: số lượng danh mục |
Hơn 280 |
| Cập nhật tự động thông tin mới để dọa w/ chỉ thị IPS |
Có: thông tin từ nhóm Cisco Talos® |
| Hệ sinh thái bên thứ ba và mã nguồn mở |
API mở để tích hợp nhiều sản phẩm và tài nguyên nguồn mở |
| Tính sẵn sàng cao (High availability) và phân cụm (clustering) |
Active/standby |
| Cisco Trust Anchor Technologies |
Có |