Thông số kỹ thuật
Thông số hiệu năng chính (Cao nhất trong dòng 2100 Series)
| Tính năng | FPR-2140 |
|---|---|
| Thông lượng Firewall (ASA Mode) | 20 Gbps ⭐ |
| Thông lượng FW + AVC (Threat Defense) | 10.4 Gbps |
| Thông lượng FW + AVC + IPS | 10.4 Gbps |
| Thông lượng IPS (1024B) | 10.5 Gbps |
| Thông lượng IPS (Multiprotocol) | 10 Gbps |
| Số phiên tối đa đồng thời | 3 triệu |
| Số kết nối mới/giây | 75K (cao nhất) |
| Mã hóa TLS | 1.4 Gbps |
| Thông lượng VPN IPsec (TCP w/Fastpath) | 3.6 Gbps |
| Kết nối Firewall đồng thời | 3 triệu |
| Tối đa VPN Peers | 10,000 (cao nhất) |
| Ngữ cảnh bảo mật (bao gồm; tối đa) | 2; 40 (cao nhất) |
Giao diện kết nối & Phần cứng
| Thông số | Chi tiết |
|---|---|
| Ethernet RJ-45 | 12 cổng × 10M/100M/1GBASE-T |
| Quang SFP+ (10 Gigabit) | 4 cổng × 10G SFP+ |
| Giao diện tùy chọn (Network Module) | 10G SFP+, 1/10G FTW (nâng cấp) |
| Tổng giao diện tối đa | 24 cổng (12×1G RJ-45 + 4×10G SFP+ + network module) |
| Quản lý (Management Port) | 1 × 1GBASE-T (RJ-45) |
| Serial Console | 1 × RJ-45 |
| USB | 1 × USB 2.0 Type-A (500mA) |
| Form factor | 1RU (Rack mountable, 4-post EIA-310-D) |
| Kích thước | 4.4 × 42.9 × 50.2 cm (1.73 × 16.90 × 19.76 in.) |
| Khối lượng | 9.53 kg (với 2×PSU, 1×NM, 1×fan module, 2×SSDs) |
Tính năng quản lý & bảo mật
| Tính năng | Chi tiết |
|---|---|
| Cisco Firepower Device Manager | ✓ Có (quản lý cục bộ) |
| Quản lý tập trung | Cisco Management Center + Cisco Defense Orchestrator (Cloud) |
| Kiểm soát ứng dụng (AVC) | Tiêu chuẩn – Hỗ trợ 4,000+ ứng dụng + geolocation + users + websites |
| OpenAppID Support | Tiêu chuẩn – Hỗ trợ bộ phát hiện tùy chỉnh & mã nguồn mở |
| Cisco Security Intelligence | Tiêu chuẩn – Thông tin bảo mật IP, URL, DNS theo thời gian thực |
| Cisco Firepower NGIPS | Có sẵn – Phát hiện mối đe dọa nâng cao & IoC intelligence |
| Cisco AMP for Networks | Có sẵn – Phát hiện, chặn, phân tích phần mềm độc hại |
| Cisco AMP Threat Grid | Có sẵn – Sandbox phân tích mối đe dọa |
| Lọc URL | 80+ danh mục | 280+ triệu URLs được phân loại |
| Cập nhật tự động | ✓ Có – CSI từ Cisco Talos Group |
| Hệ sinh thái Open Source | Open API + Snort® + OpenAppID (hỗ trợ bộ phát hiện tùy chỉnh) |
| Cisco Trust Anchor | ✓ Có – Bảo mật chuỗi cung ứng & hình ảnh phần mềm |
Tính năng chính nổi bật
- Thông lượng firewall 20 Gbps (ASA Mode) – Cao nhất
- Throughput NGFW 10.4 Gbps (FW+AVC+IPS)
- 3 triệu phiên đồng thời – Cục bộ mạnh
- 10,000 VPN Peers tối đa – Tối đa
- 75K kết nối mới/giây – Hiệu năng cao
- 40 ngữ cảnh bảo mật tối đa – Vô hạn
- VPN IPsec throughput 3.6 Gbps – Tối ưu
- Giao diện 10G SFP+ (4 cổng)
- Dual Power Supply (400W AC + 350W DC)
- Tính sẵn sàng cao HA/Clustering
- Quản lý tập trung + Cloud
- Cân bằng tải VPN mạnh mẽ
Ghi chú quan trọng:
• Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo các tính năng được kích hoạt, hỗn hợp giao thức lưu lượng mạng và đặc điểm kích thước gói.
• FPR-2140 là model cao cấp nhất trong dòng 2100 Series với hiệu năng tối đa.
• Vui lòng liên hệ với đại diện Cisco để được hướng dẫn chi tiết về kích thước dự án và tùy chọn nâng cấp.
• Sản phẩm được phân phối bởi các nhà cung cấp chính thức Cisco với bảo hành đầy đủ.
• Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo các tính năng được kích hoạt, hỗn hợp giao thức lưu lượng mạng và đặc điểm kích thước gói.
• FPR-2140 là model cao cấp nhất trong dòng 2100 Series với hiệu năng tối đa.
• Vui lòng liên hệ với đại diện Cisco để được hướng dẫn chi tiết về kích thước dự án và tùy chọn nâng cấp.
• Sản phẩm được phân phối bởi các nhà cung cấp chính thức Cisco với bảo hành đầy đủ.




